Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nọc độc


d. 1. Chất độc ở trong miệng một số động vật như rắn, ong.., tiết ra khi cắn hoặc đốt. 2. Sự nguy hại: Nọc độc của chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.